Thứ Năm, 23 tháng 8, 2012

TÂY NINH


Các đội K71 và K70
TÂY NINH
Cất bốc, qui tập 2.546 hài cốt liệt sĩ hi sinh khi làm nghĩa vụ quốc tế ở Cam-pu-chia
QĐND - Thứ Năm, 18/08/2011, 20:3 (GMT+7)
QĐND Online - Ngày 18-8, Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh tổng kết 10 năm công tác tìm kiếm, quy tập và hồi hương hài cốt liệt sĩ quân tình nguyện Việt Nam hi sinh khi làm nghĩa vụ quốc tế tại Cam-pu-chia.


Trong 10 năm qua, Đội quy tập hài cốt liệt sĩ K71(Bộ CHQS tỉnh Tây Ninh) phối hợp với Đội K70 của Quân khu 7 thực hiện 10 giai đoạn và 23 đợt công tác, tổ chức cất bốc, quy tập đưa về nước 2.546 hài cốt liệt sĩ quân tình nguyện Việt Nam, trong đó có 86 hài cốt liệt sĩ có tên. Toàn bộ số hài cốt liệt sĩ quy tập được đều có sơ đồ, sổ sách ghi chép cụ thể địa danh nơi chôn cất trước đây trong chiến tranh để làm cơ sở tra cứu, đối chiếu sau này.
Sau mỗi đợt tìm kiếm, chính quyền địa phương, lực lượng vũ trang và nhân dân nước bạn Cam-pu-chia và lực lượng tìm kiếm liệt sĩ của Việt Nam đã tổ chức lễ cầu siêu, lễ tưởng niệm hài cốt quân tình nguyện Việt Nam hi sinh, tổ chức bàn giao và an táng tại nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh. Riêng số hài cốt liệt sĩ có tên và quê quán, hai đội K70 và K71 đã thông báo cho đơn vị, địa phương và thân nhân liệt sĩ biết và làm thủ tục giao nhận đưa về quê nhà an táng theo nguyện vọng của gia đình.
Trong thời gian tới, lực lượng tìm kiếm hài cốt liệt sĩ tỉnh Tây Ninh sẽ chủ động phối hợp với chính quyền các tỉnh Cam-pu-chia nhằm vận động các tổ chức và cá nhân của các tỉnh bạn cung cấp thông tin, tiếp tục phối hợp tìm kiếm, qui tập, đưa hết số hài cốt liệt sĩ còn lại về Việt Nam.
Song An


Đội quy tập K71

 Thành lập tháng 11 năm 2000. Từ đó đến nay, đội đã tham gia 19 đợt quy tập trên địa bàn 5 tỉnh của Campuchia là Kong Pong Chàm, Siêm Riệp, Bát Đom Bong, Ốt Đo Miên Chây, Ban Tia Miên Chây. Trong 19 đợt quy tập này, các cán bộ chiến sĩ của đơn vị đã tìm kiếm và quy tập được 1.373 bộ hài cốt liệt sĩ. Trong đó chỉ có 66 liệt sĩ có tên, đội đã bàn giao cho gia đình, đơn vị. Riêng tỉnh Kong Pong Chàm là gần 1000 bộ hài cốt. 
Trở lại Tây Ninh lần này (1.3.2010), tôi chỉ có 120 phút để làm việc với thượng tá Lê Văn Mỹ - đội trưởng đội quy tập K71 của BCH quân sự tỉnh Tây Ninh. 3 năm trước, tôi đã có dịp làm việc với anh qua điện thoại khi tìm hiểu về đơn vị H24 và cũng là lần đầu tiên tôi biết tới địa danh Mimốt của nước bạn Campuchia. Lần đó nhờ có anh mà gia đình chị Phượng (tôi không nhớ rõ tên của liệt sĩ chỉ biết người liên hệ với tôi là chị Phượng con gái của liệt sĩ) thông qua Trung tâm MARIN đã xác định chính xác nơi chôn cất chú và nơi quy tập. Cuối năm đó, gia đình chị đã chuyển được hài cốt của chú liệt sĩ này về quê nhà tại Quảng Ninh. Chị Phượng nói với tôi: “ anh Mỹ tốt lắm, anh ấy hướng dẫn chị chi tiết, ghi chép và cẩn thận đối chiếu với thông tin về nơi bố chị hy sinh trong hồ sơ tại quân khu 7. Sau đó dựa trên nhật ký quy tập của K71, anh Mỹ đã xác định chính xác ngôi mộ của bố chị. Hôm chị từ Quảng Ninh bay vào Tp.HCM, rồi đi xe ô tô khách từ Tp.HCM vào thị xã Tây Ninh, anh ấy đã tiếp đón chu đáo và hướng dẫn hỗ trợ nhà chị đưa bố về chu đáo lắm. Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi ngay tại nơi đồn trú của K71 (thuộc ấp Cẩm Thắng, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh) đã cho tôi thêm nhiều thông tin quý báu. Xin anh cho biết thời gian thành lập và địa bàn quy tập của đội quy tập K71? Đội quy tập K71 thành lập tháng 11 năm 2000. Từ đó đến nay, đội đã tham gia 19 đợt quy tập trên địa bàn 5 tỉnh của Campuchia là Kong Pong Chàm, Siêm Riệp, Bát Đom Bong, Ốt Đo Miên Chây, Ban Tia Miên Chây. Trong 19 đợt quy tập này, các cán bộ chiến sĩ của đơn vị đã tìm kiếm và quy tập được 1.373 bộ hài cốt liệt sĩ. Trong đó chỉ có 66 liệt sĩ có tên, đội đã bàn giao cho gia đình, đơn vị. Riêng tỉnh Kong Pong Chàm là gần 1000 bộ hài cốt. Con số 66 liệt sĩ có tên trong tổng số 1.373 liệt sĩ sẽ khiến nhiều người đau lòng? Anh em trong đơn vị cũng không khỏi bùi ngùi xót xa. Các bác, các chú đều được chôn cất rất chu đáo, có ni-lông bao bọc cẩn thận và có rất nhiều người được chôn cùng lọ pênêxinlin nhưng do thời gian quá lâu nên bên trong lọ khi tìm thấy chỉ còn những mủn li ti hoặc bột giấy ngả màu. Các tỉnh của Campuchia giáp Tây Ninh trong kháng chiến chốngMỹ thời kỳ từ 1968 đến 1974 là vùng hậu phương của bộ đội nên tòan bộ các trạm phẫu thuật lớn như K21, K23, K28 (Cục hậu cần), bệnh viện K50 (bệnh viện cấp Bộ), K52 (bệnh viện cấp quân đòan) đều đặt tại đây. Chính vì vậy nên hầu hết những nơi mà K71 quy tập đều thuộc trạm phẫu, bệnh viện. Đó là lý do tại sao các bác, các chú được chôn cất chu đáo, có lọ pênêxinlin. Địa bàn rộng như vậy thì công tác quy tập có khó khăn gì không anh? Khó khăn về địa lý, về thời gian, không gian, anh em trong đội đều không nề hà. Khó khăn mấy, xa xôi mấy mà có thông tin về các bác, các chú, anh em đều quyết tâm cố gắng hết mình nhưng sau hơn 40 năm chiến tranh, cảnh vật thay đổi nhiều, thông tin cũng không tập hợp tại một chỗ nên việc quy tập cũng có nhiều hạn chế. Thời gian đi quy tập của K71? Anh em trong đội bắt đầu mùa quy tập từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau và từ tháng 3 đến tháng 6. Trong suốt 9 năm thực hiện công tác quy tập, có kinh nghiệm nào anh muốn chia sẻ với thân nhân liệt sĩ không? Hiện nay, có rất nhiều thân nhân liệt sĩ liên hệ với đội quy tập K71. Nhưng không phải thông tin nào, K71 cũng có thể cung cấp được. Thân nhân liệt sĩ nên tìm thông tin từng bước như cần xác định được tọa độ hy sinh của liệt sĩ, nếu có đồng đội còn sống thì càng tốt. Sau khi có thông tin chính xác về nơi hy sinh của liệt sĩ nếu thuộc 5 tỉnh trên của Campuchia thì thân nhân có thể liên hệ trực tiếp với K71 hoặc thông qua Trung tâm thông tin về liệt sĩ để anh em trong đơn vị rà soát xem đã quy tập về chưa và quy tập về đâu? Tôi cũng xin lưu ý là 90% liệt sĩ được tìm thấy tại 5 tỉnh trên của Campuchia là là các liệt sĩ hy sinh trong kháng chiến chống Mỹ. Cảm ơn anh!




DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ QUÊ THUỘC TỈNH NAM ĐỊNH
NẰM TẠI CÁC NTLS THUỘC TỈNH TÂY NINH

STT
HỌ VÀ TÊN LS
NĂM
SINH
HUYỆN
NGÀY HS
MỘ TẠI
NTLS
001
Trần Văn A

Minh Thuận
Vụ Bản
00/08/1980
Bến Cầu
002
Bùi Văn An
1949

ý Yên
11/10/1978
Gò Dầu
003
Nguyễn Thành An
1958

ý Yên
28/06/1978
Gò Dầu
004
Trần Xuân Ẩn
1948
Minh Tân
Vụ Bản
08/07/1968
D.Minh Châu
005
Phạm Ngọc Anh
1956
Nam Dương
Nam Ninh
31/12/1977
Tân Biên
006
Vũ Đình Anh
1957
Yên thắng
ý Yên
16/08/1978
Tân Biên
007
Trần Văn Ba
1960
Đá hạ-Nam An
Nam Ninh
28/08/1978
Tân Biên
008
Phạm Văn Bá
1946
Hàng Đông
TP Nam Định
24/01/1971
D.Minh Châu
009
Vũ Xuân Bá
1959
Đông Sơn
Nam Ninh
04/11/1978
Tân Biên
010
Trần Văn Bắc
1958
Vụ Bản
Bình Lục
28/06/1978
Tân Biên
011
Phạm Văn Bạch
1960
Liên Hải
Nam Ninh
20/02/1979
Châu Thành
012
Lê Xuân Bái
1955
Thuỵ Lôi
Vụ Bản
11/09/1978
Châu Thành
013
Trần Văn Bân
1961
Trực Thuận
Nam Ninh
06/02/1979
Tân Biên
014
Trần Văn Bản
1943
Giao Thủy
Giao Thủy
00/00/
Châu Thành
015
Trần Văn Bản
1958
Hưng Công
Bình Lục
14/01/1978
Tân Biên
016
Đỗ Đình Bảng

Nam Thiến
Nam Trực
12/05/1969
Châu Thành
017
Vũ Văn Bảo
1950
đồng Tâm
Vụ Bản
18/03/1969
Châu Thành
018
Nguyễn Đình Bạo
1952
Nam An
Nam Ninh
18/03/1982
Bến Cầu
019
Tô Huy Báu
1959
Ban Chấn
Nam Ninh
17/10/1978
Tân Biên
020
Phạm Văn Bé
1955

Hải Hậu
11/03/1975
D.Minh Châu
021
Phạm Văn Bé
1955

Nam Ninh
11/03/1975
D.Minh Châu
022
Triệu Văn Bền
1958
Nam Hoà
Nam Ninh
15/06/1978
Tân Biên
023
Lê Ngọc Bích
1959
Yên Tiến
ý Yên
19/04/1978
Tân Biên
024
Lương Văn Bích
1955
Trực Thuận
Nam Ninh
07/02/1979
Tân Biên
025
Nguyễn Trọng Bích
1956
Yên Phúc
ý Yên
11/01/1979
Châu Thành
026
Bùi Ngọc Biên
1955
Nghĩa Minh
Nghĩa Hưng
12/06/1978
Tân Biên
027
Nguyễn Tường Biên

Hải Giang
Hải Hậu
13/02/1979
Bến Cầu
028
Nguyễn Xuân Biên
1953
Liên Hải
Nam Ninh
21/08/1978
Tân Biên
029
Nguyễn Văn Biền
1960

Hải Hậu
11/08/1978
Gò Dầu
030
Phùng Bá Biểu
1958
Đại an
Vụ Bản
29/05/1978
Tân Biên
031
Đỗ Văn Bình
1957
Hải tân
Hải Hậu
27/11/1978
Tân Biên
032
Lê Công Bình
1951
Tân Khánh
Vụ Bản
05/03/1972
D.Minh Châu
033
Lê Thanh Bình
1952
Trực Tuấn
Nam Ninh
16/03/1978
Tân Biên
034
Lưu Thanh Bình
1958
Đồng Du
Bình Lục
13/02/1978
Tân Biên
035
Ngô Thanh Bình
1959
Đâu xá
Bình Lục
14/03/1978
Châu Thành
036
Nguyễn Văn Bình
1959
Tam thanh
Vụ Bản
24/06/1978
Tân Biên
037
Nguyễn Xuân Bình
1954
Hải đường
Hải Hậu
05/11/1978
Châu Thành
038
Phạm Thanh Bình
1952
Nam Long
Nam Ninh
31/12/1977
Tân Biên
039
Phạm Văn Bình
1960
Tân Khanh
Vụ Bản
09/12/1980
Bến Cầu
040
Vũ Ngọc Bình
1947
Giao Xuân
Giao Thủy
00/03/1974
Gò Dầu
041
Nguyễn Văn Bôn
1958
Hải Toàn
Hải Hậu
24/10/1978
Tân Biên
042
Phạm Văn Bốn
1958
Mỹ thành
Bình Lục
25/04/1978
Tân Biên
043
Ngô Văn Bồn
1958
Nam Vân
Nam Ninh
14/08/1978
Tân Biên
044
Đào Văn Bốt
1950
Nam thịnh
Nam Trực
03/04/1969
Châu Thành
045
Nguyễn Văn Bức
1959
Nghĩa Lâm
Nghĩa Hưng
11/02/1979
Tân Biên
046
Vũ Văn Bun
1958
Thành Lợi
Vụ Bản
15/04/1978
Tân Biên
047
Nguyễn Văn Bừng
1958
Yên Xá
ý Yên
24/12/1977
Tân Biên
048
Mai Văn Cải
1957
Hải Đông
Hải Hậu
22/11/1978
Tân Biên
049
Hoàng Thế Căn
1959
Liên Bảo
Vụ Bản
15/08/1978
Tân Biên
050
Nguyễn Huy Cận
1952
Yên thắng
ý Yên
28/07/1978
Tân Biên
051
Bùi Văn Cao
1960
Nam Hải
Nam Ninh
26/09/1978
Châu Thành
052
Phạm Hữu Cát
1960

ý Yên
23/10/1978
Gò Dầu
053
Lại Ngọc Chấn
1942
Hải Thuỵ
Hải Hậu
28/01/1964
D.Minh Châu
054
Dương Công Chánh
1956

Hải Hậu
29/06/1978
Gò Dầu
055
Hoàng Văn Chẽn
1959
An Linh
Bình Lục
24/01/1979
Tân Biên
056
Đỗ Quang Chi
1956
Yên Hương
ý Yên
07/12/1977
Châu Thành
057
Nguyễn Gia Chỉ
1957
Đại An
Vụ Bản
22/02/1977
Tân Biên
058
Nguyễn Văn Chiêm
1945
Hải Bắc
Hải Hậu
05/04/1968
D.Minh Châu
059
Đào Ngọc Chiến
1955
Tứ Giáp
Vụ Bản
06/03/1978
Tân Biên
060
Nguyễn Anh Chiến
1950

Nam Ninh
23/03/1975
Gò Dầu
061
Nguyễn Văn Chiến
1959
Yên Đồng
Huyệ ý Yên
02/04/1978
Châu Thành
062
Nguyễn Văn Chiến
1958
Nam Mỹ
Nam Ninh
28/08/1978
Tân Biên
063
Phạm Quang Chiến
1957
An Ninh
Bình Lục
07/01/1979
Tân Biên
064
Trần Văn Chiến
1955
Vụ Bản
Bình Lục
03/04/1978
Châu Thành
065
Chu Văn Chiêu
1949

Hải Hậu
23/05/1969
D.Minh Châu
066
Đoàn Văn Chinh
1950
Trực Khang
Nam Ninh
26/05/1978
Tân Biên
067
Nguyễn Văn Chinh
1959
Trục Thành
Nam Ninh
26/09/1978
Bến Cầu
068
Trần Văn Chinh
1950
Minh Thuận
Vụ Bản
28/03/1969
Châu Thành
069
Nguyễn Nang Chính
1959
Thành Lợi
Vụ Bản
27/12/1977
Tân Biên
070
Nguyễn Văn Chính
1960
Mỹ Thuận
Bình Lục
09/06/1979
Gò Dầu
071
Trần Văn Chính
1958
Nghĩa Hưng
Hải Hậu
07/01/1979
Tân Biên
072
Vũ Đức Chính
1955
Mỹ Thọ
Bình Lục
25/05/1978
Gò Dầu
073
Phạm Hữu Chỉnh
1960
Nam Phong
Nam Ninh
03/02/1979
Tân Biên
074
Đặng Văn Chuẫn
1960

Hải Hậu
13/08/1978
Gò Dầu
075
Nguyễn Đình Chúc
1954

Hải Hậu
11/03/1975
D.Minh Châu
076
Phạm Văn Chúc
1960
Trực Cát
Nam Ninh
09/06/1979
Gò Dầu
077
Trần Lê Chúc
1956
Kim Thái
Vụ Bản
21/08/1978
Tân Biên
078
Vũ Văn Chúc
1958
Trung Thành
Vụ Bản
08/05/1978
Tân Biên
079
Đỗ Văn Chung


Nam Ninh
00/12/1974
D.Minh Châu
080
Dương Đình Chung
1956
Lộc Hà
TP Nam Định
25/12/1977
Châu Thành
081
Nguyễn Đức Chung
1958
Mỹ Tho
Bình Lục
30/01/1978
Tân Biên
082
Vũ Đình Chung
1958
Hải Giang
Hải Hậu
11/02/1979
Bến Cầu
083
Đào Thanh Chương
1949
Hải Sơn
Hải Hậu
10/05/1973
D.Minh Châu
084
Lê Văn Chương
1956
Trúc động
Nam Ninh
04/03/1978
Tân Biên
085
Bùi Văn Côi
1960
Nam Thắng
Nam Ninh
27/08/1978
Tân Biên
086
Phạm Văn Cời
1960
Hợp Hưng
Vụ Bản
18/01/1979
Bến Cầu
087
Ngô Đình Công
1959
Trịnh Xá
Bình Lục
13/12/1978
Tân Biên
088
Lã Xuân Cừ
1958
Bối Cầu
Bình Lục
22/03/1978
Tân Biên
089
Nguyễn Văn Cử
1958
Búi Cầu
Bình Lục
06/03/1978
Tân Biên
090
Trần Đình Cử
1960
Nam Vân
Nam Ninh
11/02/1979
Tân Biên
091
Phạm Văn Cường
1958
Thôn Yên
ý Yên
21/12/1977
Tân Biên
092
Phạm Văn Cường
1960
Trực Thuận
Nam Ninh
03/01/1979
Tân Biên
093
Phùng Đình Cường
1956
Đại an
Vụ Bản
22/04/1978
Tân Biên
094
Trần Tất Cường
1955
An ninh
Bình Lục
20/04/1978
Tân Biên
095
Trần Văn Cường
1959
Kim thái
Vụ Bản
23/06/1978
Tân Biên
096
Trần Viết Cường
1960
Nam Thịnh
nam Ninh
22/05/1979
Gò Dầu
097
Vũ Hữu Cường
1956
Vĩnh Hào
Vụ Bản
20/03/1978
Tân Biên
098
Vũ Mạnh Cường
1953
Bình Nghĩa
Bình Lục
29/12/1977
Tân Biên
099
Lê Minh Đắc


Nam Ninh
00/00/1972
Hoà Thành
100
Lê Thanh Đắc
1957
Yên Thọ
ý Yên
19/12/1977
Tân Biên
101
Phạm Văn Đắc
1959
Nam Thắng
Nam Ninh
19/09/1978
Tân Biên
102
Vũ văn Đài
1954
Nam Điền
Nam Ninh
04/07/1978
Tân Biên
103
Cao Văn Đàm
1953
Nam Cường
Nam Ninh
23/08/1978
Tân Biên
104
Đặng Ngọc Dân
1956
Mỹ Hưng
TP Nam Định
05/03/1978
Tân Biên
105
Nguyễn Văn Đàn
1960
Nam Thắng
Nam Ninh
12/08/1978
Tân Biên
106
Trần Quang Đàn
1938

Bình Lục
27/09/1971
D.Minh Châu
107
Nguyễn Hồng Đang
1942
Hân Sơn
Hải Hậu
03/06/1969
Gò Dầu
108
Trần Văn Đàng
1959
Kim thái
Vụ Bản
16/03/1979
Gò Dầu
109
Ngô Văn Đăng
1952
Yên lộc
ý Yên
26/04/1978
Tân Biên
110
Phạm Văn Đáo
1958
Hải Thịnh
Hải Hậu
12/12/1978
Tân Biên
111
Trịnh Xuân Đáo
1956
Yên Bình
ý Yên
20/01/1978
Châu Thành
112
Phạm Xuân Đáp
1947
Hải Cường
Hải Hậu
07/03/1969
Châu Thành
113
Vũ Xuân Dật
1958

Xuân Thủy
02/01/1979
Châu Thành
114
Đoàn Văn Đạt
1957
Tiền An
Yên Hưng
03/07/1979
Bến Cầu
115
Bùi Đức Dậu
1959
Yên đồng
ý Yên
19/12/1977
Tân Biên
116
Vũ Văn Đề
1960
Nam Lợi
Nam Ninh
07/09/1978
Tân Biên
117
Phạm Quang Điếm
1952
Nam Hoa
Nam Ninh
07/05/1978
Tân Biên
118
Bùi Xuân Điềm
1954
Quang trung
Vụ Bản
22/12/1977
Tân Biên
119
Vũ Đức Điên
1955
Hải cát
Hải Hậu
03/01/1978
Gò Dầu
120
Lương Văn Điền
1958
Hiểu khánh
Vụ Bản
22/05/1978
Tân Biên
121
Trần Xuân Điền
1950
Giao đông
Giao Thủy
08/05/1969
Châu Thành
122
Vũ Quy Điền
1955
Nam an
Nam Ninh
16/12/1977
Gò Dầu
123
Vũ Thanh Điền
1950
Yên Nghĩa
ý Yên
06/06/1972
Gò Dầu
124
Trần Văn Điển
1960
Trực Tuân
Nam Ninh
05/12/1978
Châu Thành
125
Trần Văn Điện
1945
Nghĩa Hà
Nghĩa Hưng
21/03/1969
D.Minh Châu
126
Đặng Ngọc Diệp
1952

Xuân Thủy
14/11/1979
D.Minh Châu
127
Nguyễn Hoàng Diệp
1959
Trực Bình
Nam Ninh
18/01/1979
Châu Thành
128
Nguyễn Văn Diệp
1955
Hải Anh
Hải Hậu
29/10/1978
Châu Thành
129
Nguyễn Văn Điều
1960
Nam Phong
Nam Ninh
15/10/1978
Tân Biên
130
Nguyễn Văn Điệu
1957
An Mỹ
Bình Lục
16/06/1979
Gò Dầu
131
Lâm Văn Dinh
1960
Trực Hùng
Hải Hậu
16/11/1978
Tân Biên
132
Lê Công Đinh
1951
Tân Khánh
Vụ Bản
08/03/1972
D.Minh Châu
133
Nguyễn Tiến Đình
1959
Yên Thọ
ý Yên
31/01/1978
Tân Biên
134
Phạm Thế Đình
1955
Nghĩa Thịnh
Nghĩa Hưng
03/04/1978
Châu Thành
135
Vũ Văn Đình
1960
Trực Khanh
Nam Ninh
29/08/1978
Tân Biên
136
Trần Văn Đỉnh
1960
Nam Dương
Nam Ninh
29/11/1978
Tân Biên
137
Bồ Văn Định
1950
Trung lương
Bình Lục
16/03/1978
Châu Thành
138
Nguyễn Đức Định
1958
Yên Bằng
ý Yên
06/03/1978
Gò Dầu
139
Nguyễn Văn Định
1956
Nghĩa Hải
Nghĩa Hưng
23/10/1977
Tân Biên
140
Trần Thế Định
1956
Tam Thanh
Vụ Bản
03/11/1978
Tân Biên
141
Trần Văn Định
1958
Bố đế
Bình Lục
05/01/1979
Tân Biên
142
Vũ Đình Đô
1960
Truy đông
Nam Ninh
22/12/1978
Châu Thành
143
Đặng Đình Độ
1955
Đồng du
Bình Lục
10/06/1978
Tân Biên
144
Nguyễn Xuân Đoàn
1956
Yên Cường
ý Yên
21/12/1977
Châu Thành
145
Phạm Văn Đoạt
1958
Hợp Phương
Vụ Bản
04/12/1978
Châu Thành
146
Đặng Đức Dốc

Xuân Hồng
Xuân Thủy
09/11/1978
Châu Thành
147
Trần Xuân Đông
1959
Mỳ Hà
TP Nam Định
28/11/1978
Tân Biên
148
Hoàng Văn Đồng
1947
Hải Thanh
Hải Hậu
05/05/1970
D.Minh Châu
149
Trịnh Hưởng Đổng
1934

ý Yên
12/10/1968
D.Minh Châu
150
Vũ Xuân Đổng
1952
Nam Thắng
Nam Ninh
15/02/1979
Bến Cầu
151
Trịnh Quốc Dụ

Nam Mỹ
Nam Ninh
10/12/1978
Tân Biên
152
Ngô Văn Đức
1955
Tam Thanh
Vụ Bản
17/08/1978
Bến Cầu
153
Trịnh Minh Đức
1959
Yên Lương
ý Yên
12/11/1978
Tân Biên
154
Vũ Đình Đức
1958
Yên Bằng
ý Yên
02/04/1978
Châu Thành
155
Đỗ Khắc Dung
1956
Mỹ Dân
TP Nam Định
13/02/1979
Tân Biên
156
Nguyễn Trọng Dung
1955
Quế sơn
Bình Lục
13/03/1978
Châu Thành
157
Trịnh Hữu Dùng
1960
Nam Tân
Nam Ninh
04/01/1979
Tân Biên
158
Đỗ Tiến Dũng
1954

Nam Ninh
25/08/1974
Gò Dầu
159
Đỗ Văn Dũng
1956
Đại Thắng
Vụ Bản
09/12/1977
Tân Biên
160
Nguyễn Tiến Dũng
1950
Hải Cát
Hải Hậu
10/05/1978
Châu Thành
161
Nguyễn Tiến Dũng
1958

Nam Ninh
11/08/1978
Gò Dầu
162
Phạm Tái Dũng
1954
Yến Tiến
ý Yên
03/08/1978
Châu Thành
163
Phạm Tiến Dũng
1951

TP Nam Định
20/01/1978
Châu Thành
164
Phạm Tiến Dũng
1958
Liên Minh
Vụ Bản
09/03/1978
Tân Biên
165
Trần Minh Dũng
1947
Liễu Vũ
Bình Lục
11/03/1978
Châu Thành
166
Trịnh Văn Dũng
1956
Hải Tam
Hải Hậu
04/03/1978
Gò Dầu
167
Vũ Đức Dũng
1958
Đại An
Vụ Bản
26/09/1978
Bến Cầu
168
Nguyễn Văn Dương
1956
Mỹ Hà
TP Nam Định
16/05/1978
Châu Thành
169
Trần Khắc Dương
1958
Xóm đồng
Bình Lục
15/06/1978
Tân Biên
170
Nguyễn Văn Duy
1957
Hương Công
Bình Lục
21/12/1978
Tân Biên
171
Phạm Văn Duy
1958
Liên Minh
Vụ Bản
12/07/1978
Tân Biên
172
Phạm Hữu Duyên
1950

Vụ Bản
15/09/1972
Gò Dầu
173
Nguyễn Đức Duyệt
1955
Trực Mỹ
Nam Ninh
06/02/1979
Tân Biên
174
Trương Văn Duyệt
1958
Nam Điền
Nam Ninh
31/07/1978
Tân Biên
175
Trần Văn Giả
1950
Xuân Bắc
Xuân Trường
07/03/1969
Châu Thành
176
Trần Văn Giác


Nam Ninh
00/12/1974
D.Minh Châu
177
Ngô Cao Giang
1959
Tràng an
Bình Lục
12/03/1978
Châu Thành
178
Nguyễn Văn Giang
1956
Thanh Lợi
Vụ Bản
20/12/1977
Tân Biên
179
Nguyễn Văn Giang
1959
Liên Minh
Vụ Bản
02/05/1978
Tân Biên
180
Trần Văn Giang
1959
An Thụy
Nam Ninh
06/01/1979
Tân Biên
181
Vũ Đình Giang
1957
Nghĩa thành
Nghĩa Hưng
15/11/1977
Tân Biên
182
Đào Mạnh Hà
1958
Tiên động
Bình Lục
26/03/1978
Gò Dầu
183
Hoàng Mạnh Hà
1956
Nghĩa Hùng
Nghĩa Hưng
18/04/1978
Tân Biên
184
Nguyễn Đình Hà
1960
Đại Nam
Vụ Bản
28/01/1979
Bến Cầu
185
Nguyễn Hải Hà
1948
Giao Yến
Giao Thủy
17/10/1973
D.Minh Châu
186
Trần Văn Hà
1957
Kim Thái
Vụ Bản
28/12/1978
Tân Biên
187
Lương Văn Hạ
1949
Giao Hoan
Giao Thủy
26/09/1969
D.Minh Châu
188
Nguyễn Văn Hạ
1959
Hải Tiều
Hải Hậu
25/01/1979
Tân Biên
189
Nguyễn Văn Hách
1960
Nam Phong
Nam Ninh
25/08/1978
Tân Biên
190
Nguyễn Trung Hai
1958
Yên Hưng
ý Yên
25/02/1979
Tân Biên
191
Trần văn Hái
1949
Yên mỹ
ý Yên
00/08/1974
Gò Dầu
192
Hoàng Văn Hải

Hải Trung
Hải Hậu
13/08/1978
Bến Cầu
193
Lê Văn Hải
1955
La Sơn
Bình Lục
17/02/1978
Châu Thành
194
Ngô Văn Hải
1958
Đại an
Vụ Bản
09/07/1979
Tân Biên
195
Nguyễn Thanh Hải
1957
Yên Thọ
ý Yên
21/12/1977
Châu Thành
196
Phạm Văn Hải

Hải Sơn
Hải Hậu
26/03/1971
D.Minh Châu
197
Vũ Quang Hải

Đồng tam
Vụ Bản
13/11/1968
Châu Thành
198
Nguyễn Duy Hán
1959
Mỹ tho
Bình Lục
15/03/1978
Châu Thành
199
Phạm Văn Hăng
1947

Trực Ninh
21/01/1969
Gò Dầu
200
Đào Xuân Hạnh
1954
Yên đồng
Huyệ ý Yên
30/04/1979
Gò Dầu
201
Đào Xuân Hạnh
1959
Trung Thành
Vụ Bản
03/11/1978
Tân Biên
202
Ngô Văn Hạnh
1958
Yên Tiến
ý Yên
23/09/1978
Tân Biên
203
Nguyễn Văn Hạnh
1959
Tràng An
Bình Lục
20/12/1977
Tân Biên
204
Phạm Hồng Hạnh
1952
Thực Tiến
Hải Hậu
17/02/1978
Châu Thành
205
Trần Văn Hạnh
1959
Vụ bản
Bình Lục
13/06/1979
Gò Dầu
206
Trần Văn Hạnh
1959
An Nội
Bình Lục
19/09/1978
Tân Biên
207
Vũ Văn Hào
1953
Tam Hưng
ý Yên
02/02/1979
Bến Cầu
208
Triệu Văn Hảo
1956
Nam hoa
Nam Ninh
18/07/1978
Châu Thành
209
Phạm Văn Hậu
1956
Yên Phú
ý Yên
16/12/1977
Châu Thành
210
Nguyễn Thế Hệ

Nam Trực
Nam Ninh
00/09/1969
D.Minh Châu
211
Nguyễn Văn Hệ
1954
Yên Cường
ý Yên
17/09/1980
Gò Dầu
212
Phạm Ngọc Hiên
1955
Nam Hùng
Nam Ninh
31/12/1977
Tân Biên
213
Nguyễn Văn Hiến
1957
Hải Xuân
Hải Hậu
20/11/1978
Tân Biên
214
Đặng Ngọc Hiền
1959
Giao Nhân
Xuân Thủy
01/01/1979
Châu Thành
215
Lê Ngọc Hiền
1951

Giao Thủy
00/04/1972
D.Minh Châu
216
Mai Quang Hiền
1947
Hải Thắng
Hải Hậu
20/05/1978
Tân Biên
217
Nguyễn Văn Hiền
1955
Nam An
Nam Ninh
20/04/1978
Tân Biên
218
Trần Quang Hiền
1958
Nam Chiến
Nam Ninh
28/08/1978
Tân Biên
219
Trần Văn Hiền
1959
Ngà Chiến
Nam Ninh
27/08/1978
Tân Biên
220
Đinh Văn Hiễn
1947
Hải Quang
Hải Hậu
14/06/1972
Gò Dầu
221
Nguyễn Văn Hiện
1958
An hội
Bình Lục
10/03/1978
Châu Thành
222
Phạm Trọng Hiệp
1954
Nam tân
Nam Ninh
06/03/1978
Tân Biên
223
Đoàn Văn Hiểu
1959
Đại Tráng
Vụ Bản
03/03/1978
Tân Biên
224
Trần Quang Hiểu
1958
Hiển Khánh
Vụ Bản
04/11/1980
Bến Cầu
225
Nguyễn Duy Hinh
1954

Nam Ninh
27/12/1977
Tân Biên
226
Nguyễn Tiến Hinh
1956
Hải Cát
Hải Hậu
17/06/1978
Bến Cầu
227
Nguyễn Văn Hổ
1955

ý Yên
04/05/1978
Châu Thành
228
Trần Quang Hổ
1951
Mỹ Thuận
Mỹ Lạc
08/11/1978
Tân Biên
229
Cao Xuân Hoá
1952
Nghĩa Hải
Nghĩa Hưng
10/11/1978
Tân Biên
230
Hoàng Xuân Hoà
1955
Trực Bình
Nam Ninh
16/06/1978
Tân Biên
231
Trần Văn Hoà
1955
Kim Thái
Vụ Bản
17/02/1978
Tân Biên
232
Vũ Quang Hoà
1956
Nam Cương
Nam Ninh
31/12/1977
Tân Biên
233
Vũ Quang Hoà
1956
Đỗ Xuyên
Nam Ninh
31/12/1977
Tân Biên
234
Lã Phương Hoan
1958
Yên Tiến
ý Yên
30/12/1977
Tân Biên
235
Nguyễn Ngọc Hoan
1959
Đồng Du
Bình Lục
20/12/1977
Tân Biên
236
Trần Văn Hoan
1960
Nam Tiền
Nam Ninh
31/08/1978
Tân Biên
237
Nguyễn Quốc Hoàn
1957
Nghĩa Phong
Nghĩa Hưng
01/01/1979
Châu Thành
238
Vũ Văn Hoàng
1958
Thạch châu
Nam Ninh
17/10/1978
Gò Dầu
239
Vũ Xuân Hoàng
1960
Đức đồng
Nam Ninh
17/10/1978
Gò Dầu
240
Nguyễn Ngọc Hoánh
1957
Hoàng Nam
Nghĩa Hưng
05/12/1977
Tân Biên
241
Hoàng Văn Hoành
1957
Nghĩa Phương
Vụ Bản
29/12/1977
Tân Biên
242
Đỗ Xuân Học
1960
Nam Điền
Nam Ninh
11/02/1979
Tân Biên
243
Nguyễn Thái Học
1956
Nghĩa Long
Nghĩa Hưng
14/12/1978
Tân Biên
244
Bùi Đình Hoè
1958
Tân Tiến
ý Yên
28/08/1978
Tân Biên
245
Nguyễn Duy Hồi
1957
Mỹ Thành
Bình Lục
05/05/1978
Tân Biên
246
Trần Trọng Hới
1958
Yên Ninh
ý Yên
08/04/1978
Châu Thành
247
Đỗ Mạnh Hội
1953
Đại Thắng
Vụ Bản
25/03/1978
Tân Biên
248
Nguyễn Văn Hội
1958
Liên Sơn
Vụ Bản
10/03/1978
Tân Biên
249
Trần Lệnh Hội
1959
Bồ đề
Bình Lục
06/07/1978
Tân Biên
250
Vũ Quốc Hội
1960
Trực cát
Nam Ninh
19/02/1979
Gò Dầu
251
Nguyễn Văn Hợi
1950
Hưng Công
Bình Lục
06/03/1978
Tân Biên
252
Trần Văn Hợi
1959
An Hội
Bình Lục
23/12/1978
Tân Biên
253
Mai Xuân Hồng
1956
Xuân Kiên
Giao Thủy
15/09/1971
D.Minh Châu
254
Nguyễn Sông Hồng
1954
Nam Điền
Nam Ninh
12/12/1978
Tân Biên
255
Nguyễn Thế Hồng
1944
Hải Thắng
Hải Hậu
01/08/1973
D.Minh Châu
256
Nguyễn Văn Hồng
1956
Ba sơn
Bình Lục
12/03/1979
Gò Dầu
257
Phạm Văn Hồng
1957
Yên Tiến
ý Yên
22/05/1978
Tân Biên
258
Trương Đức Hồng
1959
Yên Tiến
ý Yên
30/12/1977
Tân Biên
259
Trần Đình Hộp
1952
Vũ Bản
Bình Lục
00/00/1974
Gò Dầu
260
Nguyễn Văn Huân
1958
Ngọc Lũ
Bình Lục
04/03/1978
Tân Biên
261
Phạm văn Húc
1957
Nam Phong
Nam Ninh
06/03/1978
Tân Biên
262
Bùi Thanh Huê
1959
Yên đồng
ý Yên
20/03/1978
Tân Biên
263
Đặng Văn Huệ
1954

Nam Ninh
23/03/1975
Gò Dầu
264
Nguyễn Bá Huệ
1960
Hiển Khánh
Vụ Bản
05/11/1978
Châu Thành
265
Phạm Xuân Huệ
1940
Minh Tâm
Vụ Bản
23/09/1979
Bến Cầu
266
Vũ Văn Huệ
1960
Đại Thắng
Vụ Bản
26/09/1978
Bến Cầu
267
Bùi Việt Hùng
1956
Nghĩa Thịnh
Nghĩa Hưng
22/04/1978
Tân Biên
268
Bùi Xuân Hùng
1957
Liên Bản
Vụ Bản
26/09/1978
Bến Cầu
269
Đinh Văn Hùng
1960
Hải toàn
Hải Hậu
17/09/1978
Tân Biên
270
Hà Duy Hùng
1956
Nam Thanh
Nam Ninh
13/02/1979
Tân Biên
271
Hoàng Xuân Hùng
1960
Nam Phong
Nam Ninh
07/02/1979
Tân Biên
272
Ngô Đức Hùng
1954
Trịnh Xa
Bình Lục
03/07/1978
Tân Biên
273
Nguyễn Đức Hùng
1950
Nam Dương
Nam Ninh
07/07/1972
D.Minh Châu
274
Nguyễn Mạnh Hùng
1952
Yên Cường
ý Yên
14/04/1978
Tân Biên
275
Nguyễn Ngọc Hùng
1958
Yên Bằng
ý Yên
25/09/1978
Tân Biên
276
Nguyễn Văn Hùng
1958
Thành Lợi
Vụ Bản
01/03/1978
Tân Biên
277
Nguyễn Việt Hùng
1956
Đại An
Vụ Bản
21/12/1977
Tân Biên
278
Nguyễn Việt Hùng
1960
Nam Mỹ
Nam Ninh
29/08/1978
Tân Biên
279
Phùng Mạnh Hùng
1960
Nam cường
Nam Ninh
14/08/1978
Tân Biên
280
Trần Ngọc Hùng
1959
Tam Thanh
Vụ Bản
19/12/1978
Tân Biên
281
Trần Văn Hùng
1960
Trực tuân
Nam Ninh
12/02/1979
Gò Dầu
282
Vũ Công Hùng
1958
Nam Phong
Nam Ninh
28/08/1978
Tân Biên
283
Vũ Duy Hùng
1958
Đại Nam
Vụ Bản
18/09/1978
Bến Cầu
284
Vũ Quang Hùng
1958
Trực Phương
Nam Ninh
05/12/1978
Châu Thành
285
Đồng  Hưng
1954
Nghĩa Châu
Nghĩa Hưng
05/09/1978
Tân Biên
286
Vũ Đình Hưng
1959
Trực Mỹ
Nam Ninh
24/12/1978
Tân Biên
287
Bùi Đình Hướng
1957
Lộc an
TP Nam Định
31/03/1979
Gò Dầu
288
Ngô Bá Hướng
1960
Trực đạo
Nam Ninh
31/01/1979
Tân Biên
289
Nguyễn Văn Hướng
1954
Yên Thành
ý Yên
26/04/1978
Bến Cầu
290
Đặng Văn Hường

Giao Thuận
Giao Thủy
11/04/1968
Châu Thành
291
Nguyễn Văn Hường

Giao Tân
Giao Thủy
26/09/1971
D.Minh Châu
292
Đặng Văn Hưởng
1963
Nhân Trại
Bình Lục
11/11/1984
Tân Biên
293
Lê Đức Hưởng
1960
Nam Hoa
Nam Ninh
31/12/1978
Tân Biên
294
Nguyễn Tuấn Hưởng
1948
Yên Mỹ
ý Yên
00/05/1965
D.Minh Châu
295
Trần Xuân Hữu
1952
Bô đô
Bình Lục
21/12/1978
Tân Biên
296
Nguyễn Văn Huy
1958
Lý Hải
Hải Hậu
26/09/1978
Bến Cầu
297
Phạm Quang Huy

Hải Phương
Hải Hậu
12/05/1969
Châu Thành
298
Trần Văn Huy
1959
Đại Thắng
Vụ Bản
05/03/1978
Tân Biên
299
Đỗ Văn Huyến
1957
Yên lộc
ý Yên
25/05/1978
Gò Dầu
300
Trần Văn Huỳnh
1959
Tràng an
Bình Lục
10/04/1978
Tân Biên
301
Trần Liên Kết
1952
Mỹ Hà
TP Nam Định
14/05/1978
Tân Biên
302
Hoàng Văn Kha

Hải Phong
Hải Hậu
19/12/1977
Châu Thành
303
Bùi Quang Khải
1958
Nghĩa Minh
Nghĩa Hưng
29/04/1978
Tân Biên
304
Nguyễn Quang Khải
1960
Trực Phương
Nam Ninh
26/09/1978
Châu Thành
305
Nguyễn Văn Kham
1956
Hải Hà
Hải Hậu
14/05/1978
Châu Thành
306
Lã Mạnh Khang
1954
Đông Du
Bình Lục
31/12/1977
Tân Biên
307
Nguyễn Văn Khang
1959
Yên thọ
ý Yên
04/08/1978
Tân Biên
308
Phạm Văn Khang
1952
Liêm Hải
Nam Ninh
24/10/1973
Gò Dầu
309
Trần Trọng Khang
1956
đồn Xá
Bình Lục
14/05/1978
Tân Biên
310
Nguyễn Văn Khăng
1956
Liêm Bảo
Vụ Bản
01/11/1979
Tân Biên
311
Trịnh   Quang Khanh
1957
Trực Thái
Hải Hậu
05/07/1978
Tân Biên
312
Vũ Đình Khanh
1960
Đại An
Vụ Bản
15/08/1978
Bến Cầu
313
Bùi Văn Khánh
1956
Nghĩa hải
Nghĩa Hưng
24/06/1978
Tân Biên
314
Mai Văn Khánh
1956
Yên Khang
ý Yên
26/08/1978
Tân Biên
315
Nguyễn Công Khánh
1955
Nghĩa sơn
Nghĩa Hưng
15/06/1978
Tân Biên
316
Vũ Huy Khánh
1954
Đức khang
Nam Ninh
08/03/1978
Gò Dầu
317
Đoàn Văn Khiêm
1957
Nam Rang
Nam Ninh
11/08/1978
Tân Biên
318
Trần Doãn Khiêm
1957
Vụ Bản
Bình Lục
11/09/1978
Tân Biên
319
Phùng Văn Khinh
1958
Bồi Cầu
Bình Lục
05/03/1978
Tân Biên
320
Đinh Văn Khoa
1960
Minh lộc
ý Yên
29/06/1979
Gò Dầu
321
Hoàng Văn Khoa
1952
Hạt Bổng
ý Yên
14/01/1982
Bến Cầu
322
Nguyễn Văn Khôi
1959

Vụ Bản
01/01/1979
Châu Thành
323
Trần Văn Khơi
1954

ý Yên
01/08/1978
Gò Dầu
324
Trần Văn Khởi
1959
Tân Khánh
Vụ Bản
30/11/1978
Châu Thành
325
Phạm Khắc Khuê
1959
Yên Lân
ý Yên
26/02/1978
Châu Thành
326
Vũ Văn Khuê
1958
Đại An
Vụ Bản
29/03/1978
Tân Biên
327
Hoàng Văn Khương
1956
Nam toạn
Nam Ninh
16/03/1978
Châu Thành
328
Nguyễn Văn Khương
1957
Hải Minh
Hải Hậu
17/01/1979
Tân Biên
329
Phan Long Khương
1954
Yên Trị
ý Yên
04/04/1978
Tân Biên
330
Đô Đức Kia
1953
Nghĩa minh
Nghĩa Hưng
03/01/1974
D.Minh Châu
331
Nguyễn Văn Kiêm
1960
Hải Đông
Hải Hậu
01/01/1979
Tân Biên
332
Đào Văn Kiểm
1942
Mỹ Thành
TP Nam Định
18/08/1968
D.Minh Châu
333
Đoàn Văn Kiểm
1956
Yên Lương
ý Yên
07/08/1978
Tân Biên
334
Phạm Đức Kiểm
1953
Hải Thịnh
Hải Hậu
09/07/1978
Tân Biên
335
Nguyễn Văn Kiệm
1960
Hải Tây
Hải Hậu
26/08/1978
Tân Biên
336
Đỗ Đình Kiên
1957
Nam
Nam Ninh
07/03/1978
Tân Biên
337
Trần Văn Kiên
1954
Yên Cường
ý Yên
10/02/1978
Châu Thành
338
Nguyễn Văn Kiền
1951
Hải Cát
Hải Hậu
22/11/1977
Châu Thành
339
Bùi Văn Kiều
1958
Liên Minh
Vụ Bản
16/12/1978
Bến Cầu
340
Nguyễn Xuân Kim
960
An mỹ
Bình Lục
27/03/1979
Gò Dầu
341
Trần Văn Kinh
1950
Nam Phong
Nam Ninh
10/08/1978
Châu Thành
342
Nguyễn Hồng Kính
1959
Trung Thành
Vụ Bản
31/12/1978
Tân Biên
343
Hoàng Văn Ký
1957
Tam thanh
Vụ Bản
28/04/1978
Tân Biên
344
Ngo văn Ký
1959
Định Xá
Bình Lục
09/11/1980
Gò Dầu
345
Đỗ Hữu Kỳ
1956
Yên đồng
ý Yên
06/04/1979
Gò Dầu
346
Nguyễn Hữu Kỷ
1957
Đồng Tam
Vụ Bản
06/03/1978
Tân Biên
347
Nguyễn Thế Lạc
1949
Thành Lợi
Vụ Bản
01/01/1978
Châu Thành
348
Bùi Bá Lâm
1960
Tân Thành
Vụ Bản
02/04/1978
Châu Thành
349
Nguyễn Ngọc Lâm
1959
Liên Minh
Vụ Bản
11/02/1979
Tân Biên
350
Vũ Huy Lâm
1955

Bình Lục
23/10/1977
Tân Biên
351
Đỗ Văn Lan

Quang Trung
Vụ Bản
13/02/1979
Bến Cầu
352
Trần Ngọc Lân
1947
Giao Tân
Giao Thủy
22/06/1972
D.Minh Châu
353
Nguyễn Quốc Lang
1960

ý Yên
03/01/1979
Gò Dầu
354
Trần Minh Láng
1953
Minh Thuận
Vụ Bản
27/10/1978
Châu Thành
355
Trần Trọng Lãng
1958
Nam Hồng
Nam Ninh
03/07/1978
Tân Biên
356
Trần Đình Lập
1951

Nam Ninh
00/00/
Gò Dầu
357
Nguyễn Văn Lễ
1954
Nam Điền
Nam Ninh
08/11/1977
Tân Biên
358
Nguyễn Đăng Lệ
1954
Điền Xá
Bình Lục
01/10/1978
Tân Biên
359
Nguyễn Văn Liêm
1958
Nghĩa Tân
Nghĩa Hưng
23/05/1978
Tân Biên
360
Nguyễn Văn Liên
1954
Thành Lợi
Vụ Bản
25/03/1978
Tân Biên
361
Trần Thị Liên
1949
Cộng hoà
Vụ Bản
28/06/1969
D.Minh Châu
362
Triệu Huy Liệu
1959
Hiện Khanh
Vụ Bản
04/07/1978
Tân Biên
363
Hoàng Thế Lộc
1950
Nam Trung
TP Nam Định
23/05/1978
Châu Thành
364
Ngô Xuân Lộc
1938
Trực Mỹ
Trực Ninh
23/12/1967
Gò Dầu
365
Nguyễn Xuân Lộc
1957
Vụ Bản
Bình Lục
21/12/1977
Tân Biên
366
Cao Danh Lợi
1954
đồ Xã
Bình Lục
14/05/1978
Tân Biên
367
Trần Thị Lợi
1950
K17 Khu 4
TP Nam Định
09/09/1978
Bến Cầu
368
Bùi Văn Long
1954
Nghĩa Hồng
Nghĩa Hưng
18/05/1978
Tân Biên
369
Đỗ Văn Long


Vụ Bản
19/10/1970
D.Minh Châu
370
Nguyễn Thành Long
1958
Hương Công
Bình Lục
01/02/1979
Châu Thành
371
Phạm Văn Long
1964
Yên Hồng
ý Yên
24/12/1983
Tân Biên
372
Vũ Đình Long
1951
Nam Bình
Nam Ninh
17/08/1972
D.Minh Châu
373
Vũ Hải Long
1956
Đại Thắng
Vụ Bản
26/09/1979
Bến Cầu
374
Lê Viết Lộng
1955

Hải Hậu
17/08/1978
Gò Dầu
375
Trịnh Văn Lư
1959
Trực Chính
Nam Ninh
28/12/1978
Châu Thành
376
Nguyễn Đức Luận
1960

ý Yên
11/02/1979
Gò Dầu
377
Nguyễn Đức Lục
1958
Yên Tiến
ý Yên
09/05/1979
Gò Dầu
378
Vũ Đình Lương

Hợp Hưng
Vụ Bản
09/11/1978
Châu Thành
379
Phan Văn Lượng
1960
Cầu Thiện
Nam Ninh
03/11/1978
Tân Biên
380
Trần Văn Lượng
1958
Mỹ thành
Bình lục
10/04/1978
Tân Biên
381
Trịnh Công Lượng
1954
Yên đồng
ý Yên
20/08/1978
Bến Cầu
382
Vương Văn Ly
1958
Đại Thắng
Vụ Bản
30/11/1978
Tân Biên
383
Nguyễn Văn Lý
1959
Yên tiến
ý Yên
04/02/1979
Tân Biên
384
Nguyễn Văn Lý
1960
Quang Trung
Vụ Bản
13/12/1978
Tân Biên
385
Đào Xuân Mạc
1957
Khu Phố 4
TP Nam Định
17/02/1978
Châu Thành
386
Trần Quốc Mạc
1954
Đại Thắng
Vụ Bản
20/03/1978
Tân Biên
387
Vũ Đình Mạc
1949

ý Yên
08/02/1972
Gò Dầu
388
Hoàng Thanh Mai
1958
Niêm Hải
Nam Ninh
28/12/1978
Châu Thành
389
Trần Ngọc Mai
1958
Kim Thái
Vụ Bản
04/03/1978
Tân Biên
390
Đặng Đình Mẫn
1955
Yên Đồng
ý Yên
21/03/1978
Châu Thành
391
Hoàng Ngọc Mẫn

Hải Bắc
Hải Hậu
21/03/1967
D.Minh Châu
392
Triệu Văn Mạng
1958
Nam Mỹ
Nam Ninh
05/02/1979
Tân Biên
393
Hoàng Văn  Mạnh
1949
Hải đàn
Hải Hậu
10/03/1969
Châu Thành
394
Nguyễn Quốc Mạnh
1953
31 Bờ sông
TP Nam Định
26/04/1978
Châu Thành
395
Phạm Văn Mạnh
1959
Vĩnh hà
Vụ Bản
19/07/1978
Tân Biên
396
Mai Văn Mao
1954
Trực Mỹ
nam Ninh
21/10/1978
Gò Dầu
397
Phạm Văn Mập
1957
Mỹ xá
TP Nam Định
02/07/1979
Gò Dầu
398
Nguyễn Văn Mế
1957
Vụ Bản
Bình Lục
22/07/1978
Tân Biên
399
Đỗ Văn Minh
1957
Yên Thọ
ý Yên
11/08/1978
Tân Biên
400
Nguyễn Văn Minh

Nghĩa Bình
Nghĩa Hưng
11/03/1978
Châu Thành
401
Nguyễn Văn Minh
1958
Hải Phòng
Hải Hậu
03/02/1979
Tân Biên
402
Trần Văn Minh
1958
Liên Minh
Vụ Bản
10/10/1978
Châu Thành
403
Trần Văn Minh
1958
Hải an
Hải Hậu
30/10/1978
Tân Biên
404
Trương Văn Minh
1960
Nam điền
Nam Ninh
12/08/1978
Tân Biên
405
Vũ Ngọc Minh
1957
Tiền Phong
TP Nam Định
09/05/1978
Châu Thành
406
Vũ Văn Minh
1959
Bìng Nghĩa
Bình Lục
02/12/1977
Tân Biên
407
Bùi Văn Mộc
1960
Yên tân
ý Yên
13/03/1979
Gò Dầu
408
Nguyễn Xuân Môn
1960
Liên Minh
Vụ Bản
25/10/1978
Châu Thành
409
Trần T Mỹ
1952
P.Đình Phùng
TP Nam Định
11/03/1978
Châu Thành
410
Vũ Đình Mỹ
1955
Yên Bằng
ý Yên
25/01/1979
Tân Biên
411
Trần Văn Nã
1953
Nghĩa Đồng
Nghĩa Hưng
25/08/1978
Tân Biên
412
Nguyễn Văn Nam
1958
Nghĩa Trung
Nghĩa Hưng
25/03/1978
Tân Biên
413
Nguyễn Vũ Nam
1959
Bái dương
Nam Ninh
28/01/1979
Tân Biên
414
Phạm Văn Nam
1960

Hải Hậu
10/02/1979
Gò Dầu
415
Trần Hải Nam
1924

Bình Lục
00/05/1969
D.Minh Châu
416
Phạm Lễ Năm
1948
Yên phú
ý Yên
22/01/1971
D.Minh Châu
417
Phạm Đức Năng
1952

Nam Ninh
11/03/1975
D.Minh Châu
418
Phạm Văn Ngạn
1959
Hợp Hưng
Vụ Bản
10/04/1978
Tân Biên
419
Nguyễn Văn Nghề
1955
Yên Dương
ý Yên
26/04/1978
Châu Thành
420
Trần Công Nghệ


Giao Thủy
23/02/1969
D.Minh Châu
421
Hồ Xuân Nghị
1957
Thành Lợi
Vụ Bản
12/05/1979
Bến Cầu
422
Ngô Văn Nghị


Vụ Bản
25/10/1978
Gò Dầu
423
Đỗ Mạnh Nghĩa
1955

Vụ Bản
02/10/1977
Gò Dầu
424
Trần Duy Nghĩa
1953
Hải Phương
Hải Hậu
19/12/1977
Châu Thành
425
Đỗ Xuân Nghiệm
1942

Nam Ninh
00/00/
Châu Thành
426
Bùi Văn Nghiễn
1951
Yên Động
ý Yên
30/03/1971
D.Minh Châu
427
Trần Bích Nghiệp

Hiến Khánh
Vụ Bản
08/08/1978
Bến Cầu
428
Vũ Văn Nghinh
1960
Lộc An
TP Nam Định
30/12/1978
Tân Biên
429
Nguyễn Văn Ngoan
1959
Đại Thành
Bình Lục
19/12/1977
Tân Biên
430
Hoàng Đình Ngọc
1954
Yên Thọ
ý Yên
06/12/1977
Châu Thành
431
Lê Bá Ngọc
1959
Đình Xá
Bình Lục
17/01/1979
Tân Biên
432
Trần Văn Ngọc
1954
An Cổ
Bình Lục
02/01/1979
Châu Thành
433
Vũ Hữu Ngọc
1960
Vĩnh Hào
Vụ Bản
23/09/1978
Bến Cầu
434
Phạm Văn Nguyện
1957
Hải Lộc
Hải Hậu
11/02/1979
Tân Biên
435
Ngô Văn Nhân
1952

Nam Trực
00/00/1969
D.Minh Châu
436
Nguyễn Bá Nhất
1959
Cộng Hoà
Vụ Bản
24/12/1978
Tân Biên
437
Nguyễn Văn Nhì

Nghĩa Châu
Nghĩa Hưng
10/12/1986
Tân Biên
438
Lại Thế Nhiên
1960
Bình Hoà
Xuân Thủy
06/10/1978
Châu Thành
439
Trần Văn Nhiên
1956
Hợp gưng
Vụ Bản
02/11/1978
Tân Biên
440
Vũ Thường Nhiên
1954
Nam
Nam Ninh
17/07/1978
Tân Biên
441
Nguyễn Văn Nho
1959
Trực Phú
Hải Hậu
07/11/1978
Tân Biên
442
Phạm Văn Nho
1959
Nam Dương
Nam Ninh
26/01/1979
Tân Biên
443
Vũ Đức Nho
1957
Liên Minh
Vụ Bản
12/12/1978
Tân Biên
444
Nguyễn Văn Nhu
1956
Yên Phong
ý Yên
09/06/1979
Gò Dầu
445
Phạm Tiến Nhu
1958
Hiếu Khánh
Vụ Bản
23/07/1979
Gò Dầu
446
Lê Văn Như
1956
Yên bằng
ý Yên
13/01/1980
Gò Dầu
447
Nguyễn Đức Nhuận
1953

Hải Hậu
00/00/
D.Minh Châu
448
Nguyễn Văn Nhương
1956
Yên Bằng
ý Yên
23/08/1979
Gò Dầu
449
Phạm Văn Nhượng
1959
Liên minh
Vụ Bản
23/06/1977
Tân Biên
450
Hoàng Văn Ninh
1946
Hải Anh
Hải Hậu
13/03/1975
Bến Cầu
451
Lã đình Ninh
1957
Yên Tiến
ý Yên
11/03/1978
Châu Thành
452
Phạm Xuân Ninh
1957
Hương Công
Bình Lục
24/12/1977
Tân Biên
453
Nguyễn Quang Nội
1956
Yên Quang
ý Yên
05/01/1979
Tân Biên
454
Ngô Gia Nước
1957
Hải An
Hải Hậu
07/12/1978
Châu Thành
455
Lữ Văn  Ô
1957
Xuân Hùng
Xuân Thủy
06/08/1978
Tân Biên
456
Nguyễn Văn Oanh
1960
Định xá
Bình Lục
30/03/1979
Gò Dầu
457
Trần Xuân Phán
1949
Hải Phượng
Hải Hậu
28/03/1969
Châu Thành
458
Bùi Văn Phát
1959
Ngọc lữ
Bình Lục
28/04/1978
Tân Biên
459
Nguyễn Ngọc Phễn
1956
Nam Thắng
Nam Ninh
15/12/1977
Gò Dầu
460
Bùi Quang Phiệt
1947
Yên Đồng
ý yên
11/06/1978
Châu Thành
461
Nguyễn Văn Phơn
1954
Yên Cường
ý Yên
19/02/1978
Châu Thành
462
Đình Tiến Phong
1960
Yên phong
ý Yên
19/03/1979
Gò Dầu
463
Đỗ Hồng Phong
1956
Yên xá
ý Yên
09/06/1979
Gò Dầu
464
Trần Đình Phong
1959
An hội
Bình Lục
27/04/1978
Tân Biên
465
Trần Thế Phong
1958
An Lộc
TP Nam Định
13/08/1978
Tân Biên
466
Nguyễn Văn Phóng
1960
Giao Xuyến
Xuân Thủy
31/10/1978
Châu Thành
467
Trần Quốc Phòng
1957
Yên Cường
ý Yên
27/01/1978
Châu Thành
468
Trần Trọng Phu
1952

ý Yên
22/08/1978
Gò Dầu
469
Nguyễn Văn Phú
1953
Yên Thọ
ý Yên
02/12/1977
Châu Thành
470
Lê Văn Phũ
1963
Xuân Phong
Xuân Thủy
30/01/1984
Tân Biên
471
Bùi Văn Phúc
1957
Yên thọ
ý Yên
12/01/1981
Gò Dầu
472
Đoàn Minh Phúc
1956

Hải Hậu
05/05/1978
Châu Thành
473
Trương Hạnh Phúc
1960
Đại Thắng
Vụ Bản
01/02/1979
Bến Cầu
474
Phạm Văn Phụng
1956
Bình Minh
Nam Ninh
26/08/1978
Tân Biên
475
Chu Quang Phương
1959
Quế Sơn
Bình Lục
24/03/1978
Tân Biên
476
Nguyễn Xuân Phương
1956
Trực Thành
Nam Ninh
07/05/1978
Tân Biên
477
Lưu Văn Phượng
1942
Hải tiến
Hải Hậu
15/06/1969
Gò Dầu
478
Bùi Mạnh Quân
1959
Triệu Phương
Nam Ninh
01/01/1979
Châu Thành
479
Trần Hữu Quân
1958
Cẩm chế
Bình Lục
05/04/1979
Gò Dầu
480
Trần Văn Quân
1952

Nam Ninh
09/12/1974
D.Minh Châu
481
Trường Minh Quân
1956
Vụ bản
Bình Lục
17/03/1979
Gò Dầu
482
Vũ Văn Quân
1960
Trực Đạo
Nam Ninh
03/11/1978
Tân Biên
483
Hà Trọng Quang
1955
Trực Hưng
Nam Ninh
18/01/1979
Bến Cầu
484
Mai Văn Quang
1955
Hoàng Diệu
TP Nam Định
08/04/1979
Gò Dầu
485
Nguyễn Tất Quang
1960
Đại An
Vụ Bản
26/09/1978
Bến Cầu
486
Nguyễn Văn Quang
1959
Trung lương
Bình Lục
10/05/1978
Tân Biên
487
Phạm Văn Quang
1956
Hải Minh
Hải Hậu
06/09/1978
Tân Biên
488
Trần Bá Quang
1959
Vụ Bản
Bình Lục
13/02/1978
Tân Biên
489
Trần Đình Quang
1957
Yên Khánh
ý Yên
07/09/1978
Tân Biên
490
Trần Văn Quang
1946

Nghĩa Hưng
05/11/1966
D.Minh Châu
491
Bùi Xuân Quảng
1950
Hải Cường
Hải Hậu
18/03/1969
Châu Thành
492
Trần Văn Quảng


Nam Ninh
00/12/1974
D.Minh Châu
493
Vũ Văn Quảng
1960
Trực đạo
Nam Ninh
11/02/1979
Tân Biên
494
Trần Hữu Quí
1960
Tâm Khanh
Vụ Bản
13/02/1979
Bến Cầu
495
Hoàng Văn Quốc
1955
An Mỹ
Bình Lục
22/07/1978
Tân Biên
496
Phạm Đình Quốc
1959
Nam vân
Nam Ninh
14/05/1978
Tân Biên
497
Cù Quang Quý
1958
Bản bình
Bình Lục
05/06/1978
Tân Biên
498
Vũ Minh Quý
1959
Bắc Sơn
Nam Ninh
26/08/1978
Tân Biên
499
Tạg Văn Quỳ
1959
Nam Mỹ
Nam Ninh
05/01/1979
Tân Biên
500
Nguyễn Ngọc Quyết
1954

Hải Hậu
19/01/1979
Gò Dầu
501
Vũ Ngọc Quýnh
1959
Hải An
Hải Hậu
04/01/1979
Tân Biên
502
Phạm Văn Quỳnh
1960
Trực Đạo
Nam Ninh
03/11/1978
Tân Biên
503
Nguyễn Văn Sắc
1960
Thắng Lợi
Vụ Bản
02/01/1979
Châu Thành
504
Nguyễn Văn Sắc
1951
Vĩnh Hào
Vụ Bản
26/03/1969
Châu Thành
505
Phạm Văn Sắc
1955
Nghĩa thái
Nghĩa Hưng
02/03/1978
Tân Biên
506
Trần Văn Sanh
1959
Hưng Công
Bình Lục
20/03/1978
Gò Dầu
507
Vũ Đình Sĩ

Yên Bằng
ý Yên
04/08/1970
Tân Biên
508
Nguyễn Văn Sinh
1958
Liên Bản
Vụ Bản
26/09/1978
Bến Cầu
509
Trần Văn Sinh
1959
Nam điền
Nam Ninh
07/09/1978
Gò Dầu
510
Nguyễn Sang Soáng
1952

Nam Ninh
11/02/1975
Gò Dầu
511
Bùi Hữu Sơn
1955
Yên Mỹ
ý yên
29/12/1978
Châu Thành
512
Hoàng Văn Sơn
1957
Bình minh
Nam Ninh
11/06/1979
Gò Dầu
513
Lương Kim Sơn
1960
Trực Ninh
Nam Ninh
26/10/1978
Tân Biên
514
Nguyễn Thanh Sơn
1933
Nghĩa hoà
Nghĩa Hưng
06/02/1978
Gò Dầu
515
Phạm Trường Sơn
1960
Yên Phong
ý Yên
23/02/1978
Tân Biên
516
Phạm Văn Sơn
1956
Yên Tiến
ý Yên
06/02/1979
Tân Biên
517
Trần Gia Sơn
1953
Mỹ Phúc

30/01/1978
Châu Thành
518
Trần Hùng Sơn
1944
Hải Thanh
Hải Hậu
10/11/1975
D.Minh Châu
519
Vũ Đình Sơn
1960
Hợp Hưng
Vụ Bản
13/02/1979
Bến Cầu
520
Vũ Văn Sơn
1959
Nam Cường
Nam Ninh
27/08/1978
Tân Biên
521
Nguyễn Văn Song
1942

Nam Ninh
00/04/1972
D.Minh Châu
522
Vũ Thanh Song
1958
Yên Lộc
ý Yên
01/08/1978
Tân Biên
523
Phạm Văn Sự
1959
Đại An
Vụ Bản
03/07/1979
Bến Cầu
524
Mai Văn Sương
1962
Gia Phong
Xuân Thủy
08/07/1985
Tân Biên
525
Hoàng Đức Sửu
1959
Tam thanh
Vụ Bản
08/05/1978
Tân Biên
526
Đặng Hữu Sỹ
1959
Thành Lợi
Vụ Bản
28/03/1978
Tân Biên
527
Vũ Công Sỹ
1948

Vụ Bản
00/01/1969
D.Minh Châu
528
Vũ Văn Sỹ
1957
Mỹ Thành
Bình Lục
20/12/1977
Tân Biên
529
Vũ Văn Tác
1960
Nam An
Nam Ninh
15/11/1978
Tân Biên
530
Ngô Văn Tài
1959
Nam Dương
Nam Ninh
28/01/1979
Tân Biên
531
Ngô Xuân Tài
1958
Hải đồng
Hải Hậu
08/08/1978
Tân Biên
532
Hoàng Văn Tại
1958
An Mỹ
Bình Lục
24/05/1978
Gò Dầu
533
Trần Huy Tám
1956
Kim Thái
Vụ Bản
23/11/1978
Châu Thành
534
Huỳnh Văn Tâm
1954
Sơn Thủy
Vụ Bản
24/01/1979
Tân Biên
535
Phạm Thanh Tâm
1958
Vinh Hoà
Vụ Bản
11/01/1978
Tân Biên
536
Trần Quốc Tảm

Giao Yên
Giao Thủy
10/01/1970
Tân Biên
537
Ngô Văn Tân
1957
Quang Trung
Vụ Bản
07/03/1978
Tân Biên
538
Phạm Văn Tấn
1955
Mỹ Thành
Bình Lục
06/03/1978
Tân Biên
539
Trần Hữu Tấn
1959
An Hội
Bình Lục
08/03/1978
Tân Biên
540
Trịnh Xuân Tắng
1951
Mỹ Thạch
TP Nam Định
23/07/1978
Châu Thành
541
Nguyễn Xuân Tảo
1953
Nghĩa Bình
Nghĩa Hưng
14/06/1978
Tân Biên
542
Trần Xuân Tảo
1957
Hải Thành
Hải Hậu
24/07/1978
Tân Biên
543
Nguyễn  Văn Tạo
1960
Yên đồng
ý Yên
29/07/1978
Tân Biên
544
Đỗ Văn Tất
1958
Yên lộc
ý Yên
26/06/1978
Tân Biên
545
Nguyễn Văn Tẩu
1956
Yên Nhân
ý Yên
26/02/1978
Châu Thành
546
Hoàng Văn Thả
1949
Nghĩa Thịnh
Nghĩa Hưng
00/02/1971
Gò Dầu
547
Nguyễn Hữu Thạch
1955
An mỹ
Bình Lục
20/05/1978
Tân Biên
548
Chu Đình Thái
1930
Phương Kiên
TP Nam Định
10/05/1969
Châu Thành
549
Chu Đình Thái
1930
Phương Kiến
TP Nam Định
10/05/1969
Châu Thành
550
Đỗ Văn Thái
1960
Hải Quang
Hải Hậu
11/02/1979
Tân Biên
551
Lã Văn Thái
1955
Bồi cầu
Bình Lục
09/08/1978
Tân Biên
552
Nguyễn Văn Thái
1954

TP Nam Định
21/02/1979
Gò Dầu
553
Nguyễn Văn Thái
1958
Yên thọ
ý Yên
08/05/1978
Tân Biên
554
Đinh Viết Tham
1957
Nam Tân
Nam Ninh
28/00/1978
Tân Biên
555
Bùi Văn Thân


Nam Ninh
00/12/1974
D.Minh Châu
556
Đặng Đình Thắng
1959
Nam Hồng
Nam Ninh
10/07/1978
Tân Biên
557
Đoàn Văn Thắng
1956

ý Yên
14/09/1978
Gò Dầu
558
Nguyễn Văn Thắng
1957
Hưng Nghĩa
Hải Hậu
10/08/1978
Gò Dầu
559
Phạm Đức Thắng
1949
Hải Hùng
Hải Hậu
18/03/1969
Châu Thành
560
Phạm Ngọc Thắng
1953
Đồng Sơn
Nam Ninh
05/01/1979
Tân Biên
561
Phạm Văn Thắng
1955
Hợp Hưng
Vụ Bản
24/01/1979
Tân Biên
562
Trần Đại Thắng
1957
Nghĩa Hồng
Nghĩa Hưng
14/06/1978
Tân Biên
563
Trần Đức Thắng
1953
Mỹ Hà
Bình Lục
08/08/1978
Bến Cầu
564
Vũ Mạnh Thắng
1958
Nghĩa hùng
Nghĩa Hưng
04/01/1973
D.Minh Châu
565
Ngô Văn Thanh
1955
Trịnh Xá
Bình Lục
17/02/1978
Tân Biên
566
Nguyễn Đức Thanh
1949
Yên Đồng
ý Yên
27/12/1977
Tân Biên
567
Nguyễn Hồng Thanh

Yên Nhơn
ý Yên
07/03/1972
Tân Biên
568
Nguyễn Văn Thanh
1956

Hải Hậu
26/04/1978
Châu Thành
569
Nguyễn Văn Thanh
1958
Yên Mỹ
ý Yên
02/03/1978
Tân Biên
570
Nguyễn Xuân Thanh
1960
Trực Tuấn
Nam Ninh
01/01/1979
Châu Thành
571
Phạm Văn Thanh
1959
Vĩnh Hào
Vụ Bản
26/08/1978
Tân Biên
572
Trần Văn Thanh
1949

Xuân Trường
23/06/1968
D.Minh Châu
573
Bùi Xuân Thành
1958
Trung thành
Vụ Bản
24/06/1978
Tân Biên
574
Đinh Quang Thành
1944

Gia Thủy
29/03/1969
D.Minh Châu
575
Đoàn Văn Thành

Đại Thắng
Vụ bản
08/04/1978
Tân Biên
576
Hà Văn Thành
1959

ý Yên
25/01/1979
Gò Dầu
577
Lê Xuân Thành
1957
Yên Thọ
ý Yên
20/12/1977
Tân Biên
578
Nguyễn Gia Thành
1960
Trịnh Xá
Bình Lục
24/12/1977
Tân Biên
579
Nguyễn Trung Thành
1947
Yên đồng
ý Yên
00/11/1972
Gò Dầu
580
Nguyễn Trung Thành
1957
Mỹ Tho
Bình Lục
22/05/1978
Tân Biên
581
Nguyễn văn Thành
1958
Đồng du
Bình Lục
06/01/1979
Tân Biên
582
Nguyễn Văn Thành
1959
Yên đồng
ý Yên
16/03/1978
Tân Biên
583
NguyễnVăn Thành
1956
Đồn Xá
Bình Lục
10/06/1978
Tân Biên
584
Phạm Văn Thành
1960
Tân nhánh
Vụ Bản
02/03/1979
Gò Dầu
585
Trần Bá Thành
1959
Nam Phong
Nam Ninh
08/08/1978
Tân Biên
586
Trần Văn Thành
1959
Thành lợi
Vụ Bản
23/10/1978
Châu Thành
587
Trần Văn Thành
1957
Trực Thái
Hải Hậu
11/02/1979
Tân Biên
588
Trần Xuân Thành
1959
Tam Thanh
Vụ Bản
09/12/1978
Châu Thành
589
Đoàn Văn Thạnh
1956
Đại Thắng
Vụ Bản
20/12/1977
Tân Biên
590
Vũ Minh Thạnh
1960
Hải anh
Hải Hậu
12/04/1979
Gò Dầu
591
Trần Văn Thảo
1955
Nam Hồng
Nam Ninh
01/02/1979
Bến Cầu
592
Vũ Văn Thất
1960
Đồng Sơn
Nam Ninh
11/09/1978
Tân Biên
593
Nguyễn Thanh Thế
1954
Nam Điền
Nam Ninh
08/03/1978
Gò Dầu
594
Nguyễn Văn Thế

Mỹ Hà
Bình Lục
31/05/1987
Tân Biên
595
Mai Xuân Thêm
1958
Vĩnh Hoà
Vụ Bản
02/01/1979
Châu Thành
596
Nguyễn Văn Thi
1930
Hải Thanh
Hải Hậu
08/06/1970
Tân Biên
597
Trần Đình Thi
1959
Đại Thắng
Vụ Bản
19/01/1979
Bến Cầu
598
Chu Văn Thiên

Hải Hà
Hải Hậu
23/05/1969
D.Minh Châu
599
Nguyễn Văn Thiện
1958
Trịnh Xá
Bình Lục
20/12/1977
Tân Biên
600
Phạm Văn Thiếu
1955
Liên Minh
Vụ Bản
22/03/1978
Tân Biên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét