GIÁO TRÌNH LỊCH SỬ KIẾN TRÚC THẾ GIỚI TẬP 2:
LỊCH SỬ KIẾN TRÚC VIỆT NAM:
Download tại đây
*** Sách Thiết kế kết cấu thép Nhà Công Nghiệp – Gs: Đoàn Định Kiến (chủ biên), Phan Văn Tự và Nguyễn Quang VIên – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.
Download tại đây
*** Hệ giằng trong kết cấu thép:
Download tại đây
*** Sách Kết cấu thép - GVC Th.s Phạm Bá Lộc, Huỳnh Minh Sơn -
Khoa XD dân dụng & công nghiệp trường ĐHBK Đà Nẵng - Biên
soạn:
Download tại đây
*** Kết cấu thép cấu kiện cơ bản - Tác giả: Phạm Văn Hội:
Download tại đây
*** Tiêu chuẩn kết cấu thép ( TCVN 5575 - 2012 ) - Viện Khoa học Công Nghệ Xây Dựng – Bộ xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố:
Downloat tại đây
Downloat tại đây
*** File Thiết kế mẫu vẽ AUTO CAD:
_______________________________________________________________________________________________________
Tổng hợp các lệnh tắt trong Autocad 2007 LINK DOWNLOAD AUTO CAD 2007:
Download tại đây)
TÀI LIỆU KIẾN TRÚC - XÂY DỰNG: (namnguyenf325-namnguyend*e*f*)
*** Sách Bài tập Thiết kế kết cấu thép - Gs: Trần Thị Thôn (chủ biên) – Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.Download tại đây
*** Sách Thiết kế kết cấu thép Nhà Công Nghiệp – Gs: Đoàn Định Kiến (chủ biên), Phan Văn Tự và Nguyễn Quang VIên – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.
Download tại đây
*** Hệ giằng trong kết cấu thép:
Download tại đây
*** Sách Kết cấu thép - GVC Th.s Phạm Bá Lộc, Huỳnh Minh Sơn -
Khoa XD dân dụng & công nghiệp trường ĐHBK Đà Nẵng - Biên
soạn:
Download tại đây
*** Kết cấu thép cấu kiện cơ bản - Tác giả: Phạm Văn Hội:
Download tại đây
*** Tiêu chuẩn kết cấu thép ( TCVN 5575 - 2012 ) - Viện Khoa học Công Nghệ Xây Dựng – Bộ xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố:
Downloat tại đây
Downloat tại đây
*** File Thiết kế mẫu vẽ AUTO CAD:
_______________________________________________________________________________________________________
Phím Tắt
|
Tên Lệnh
|
mục đích
| |||
1.
|
3A
|
3DARRAY
|
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
| ||
2.
|
3DO
|
3DORBIT
| |||
3.
|
3F
|
3DFACE
|
Tạo ra 1 mạng 3 chiều
| ||
4.
|
3P
|
3DPOLY
|
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
| ||
A
| |||||
5.
|
A
|
ARC
|
Vẽ cung tròn
| ||
6.
|
ADC
|
ADCENTER
| |||
7.
|
AA
|
AREA
|
Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
| ||
8.
|
AL
|
ALIGN
|
Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tựợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
| ||
9.
|
AP
|
APPLOAD
|
Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
| ||
10.
|
AR
|
ARRAY
|
Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
| ||
11.
|
ATT
|
ATTDEF
|
Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
| ||
12.
|
-ATT
|
-ATTDEF
|
Tạo các thuộc tính của Block
| ||
13.
|
ATE
|
ATTEDIT
|
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
| ||
B
| |||||
14.
|
B
|
BLOCK
|
Tạo Block
| ||
15.
|
BO
|
BOUNDARY
|
Tạo đa tuyến kín
| ||
16.
|
BR
|
BREAK
|
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
| ||
C
| |||||
17.
|
C
|
CIRCLE
|
Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
| ||
18.
|
CH
|
PROPERTIES
|
Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
| ||
19.
|
-CH
|
CHANGE
|
Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
| ||
20.
|
CHA
|
ChaMFER
|
Vát mép các cạnh
| ||
21.
|
COL
|
COLOR
|
Xác lập màu dành cho các đối tựợng đựợc vẽ theo trình tự
| ||
22.
|
CO, cp
|
COPY
|
Sao chép đối tựợng
| ||
D
| |||||
23.
|
D
|
DIMSTYLE
|
Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh
| ||
24.
|
DAL
|
DIMALIGNED
|
Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được
| ||
25.
|
DAN
|
DIMANGULAR
|
Ghi kích thựớc góc
| ||
26.
|
DBA
|
DIMBASELINE
|
Tiếp tục 1 kích thựớc đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước đựợc chọn
| ||
27.
|
DCE
|
DIMCENTER
|
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
| ||
28. to
|
DCO
|
DIMCONTINUE
|
Tiếp tục 1 đựờng thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
| ||
29.
|
DDI
|
DIMDIAMETER
|
Ghi kích thựớc đựờng kính
| ||
30.
|
DED
|
DIMEDIT
|
Chỉnh sửa kích thựớc
| ||
31.
|
DI
|
DIST
|
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
| ||
32.
|
DIV
|
DIVIDE
|
Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
| ||
33.
|
DLI
|
DIMLINEAR
|
Tạo ra kích thựớc thẳng đứng hay nằm ngang
| ||
34.
|
DO
|
DONUT
|
Vẽ các đường tròn hay cung tròn đựợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
| ||
35.
|
DOR
|
DIMORDINATE
|
Tạo ra kích thước điểm góc
| ||
36.
|
DOV
|
DIMOVERRIDE
|
Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
| ||
37.
|
DR
|
DRAWORDER
|
Thay đổi chế độ hiển thị các đối tựợng và hình ảnh
| ||
38.
|
DRA
|
DIMRADIUS
|
Tạo ra kích thước bán kính
| ||
39.
|
DS
|
DSETTINGS
|
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
| ||
40.
|
DT
|
DTEXT
|
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập vào)
| ||
41.
|
DV
|
DVIEW
|
Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
| ||
E
| |||||
42.
|
E
|
ERASE
|
Xóa đối tượng
| ||
43.
|
ED
|
DDEDIT
|
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
| ||
44.
|
EL
|
ELLIPSE
|
Vẽ elip
| ||
45.
|
EX
|
EXTEND
|
Kéo dài đối tựợng
| ||
46.
|
EXIT
|
QUIT
|
Thoát khỏi chương trình
| ||
47.
|
EXP
|
EXPORT
|
Lưu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
| ||
48.
|
EXT
|
EXTRUDE
|
Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có
| ||
49.
|
F
|
FILLET
|
Nối hai đối tượng bằng cung tròn
| ||
50.
|
FI
|
FILTER
|
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó
| ||
G
| |||||
51.
|
G
|
GROUP
|
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tựợng đựợc đặt tên
| ||
52.
|
-G
|
-GROUP
|
Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
| ||
53.
|
GR
|
DDGRIPS
|
Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích cỡ của chúng
| ||
54.
|
H
|
BHATCH
|
Tô vật liệu
| ||
55.
|
-H
|
-HATCH
|
Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
| ||
56.
|
HE
|
HATCHEDIT
|
Hiệu chỉnh của tô vật liệu
| ||
57.
|
HI
|
HIDE
|
Tạo lại mô hình 3D với các đừờng bị khuất
| ||
I
| |||||
58.
|
I
|
INSERT
|
Chèn một khối đựợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
| ||
59.
|
-I
|
-INSERT
|
Chỉnh sửa khối đó đựợc chọn
| ||
60.
|
IAD
|
IMAGEADJUST
|
Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
| ||
61.
|
IAT
|
IMAGEATTACH
|
Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số
| ||
62.
|
ICL
|
IMAGECLIP
|
Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
| ||
63.
|
IM
|
IMAGE
|
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
| ||
64.
|
-IM
|
-IMAGE
|
Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
| ||
65.
|
IMP
|
IMPORT
|
Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
| ||
66.
|
IN
|
INTERSECT
|
Tạo ra cac cố thể tổng hợp hoặc vựng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
| ||
67.
|
INF
|
INTERFERE
|
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
| ||
68.
|
IO
|
INSERTOBJ
|
Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
| ||
L
| |||||
69.
|
L
|
LINE
|
Vẽ đường thẳng
| ||
70.
|
LA
|
LAYER
|
Tạo lớpvà các thuộc tính
| ||
71.
|
-LA
|
-LAYER
|
Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
| ||
72.
|
LE
|
LEADER
|
Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
| ||
73.
|
LEN
|
LENGTHEN
|
Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó
| ||
74.
|
Ls,LI
|
LIST
|
Hiển thị thụng tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
| ||
75.
|
Lw
|
LWEIGHT
|
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
| ||
76.
|
LO
|
-LAYOUT
| |||
77.
|
LT
|
LINETYPE
|
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
| ||
78.
|
LTS
|
LTSCALE
|
Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường
| ||
M
| |||||
79.
|
M
|
MOVE
|
Di chuyển đối tượng được chọn
| ||
80.
|
MA
|
MATCHPROP
|
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
| ||
81.
|
ME
|
MEASURE
|
Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
| ||
82.
|
MI
|
MIRROR
|
Tạo ảnh của đối tượng
| ||
83.
|
ML
|
MLINE
|
Tạo ra các đường song song
| ||
84.
|
MO
|
PROPERTIES
|
Hiệu chỉnh các thuộc tính
| ||
85.
|
MS
|
MSPACE
|
Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
| ||
86.
|
MT
|
MTEXT
|
Tạo ra 1 đoạn văn bản
| ||
87.
|
MV
|
MVIEW
|
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có
| ||
O
| |||||
88.
|
O
|
OFFSET
|
Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
| ||
89.
|
OP
|
OPTIONS
|
Mở menu chính
| ||
90.
|
OS
|
OSNAP
|
Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy
| ||
P
| |||||
91.
|
P
|
PAN
|
Di chuyển cả bản vẽ
| ||
92.
|
-P
|
-PAN
|
Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
| ||
93.
|
PA
|
PASTESPEC
|
Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
| ||
94.
|
PE
|
PEDIT
|
Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
| ||
95.
|
PL
|
PLINE
|
Vẽ đa tuyến đường thẳng, đường tròn
| ||
96.
|
PO
|
POINT
|
Vẽ điểm
| ||
97.
|
POL
|
POLYGON
|
Vẽ đa giác đều khép kín
| ||
98.
|
PROPS
|
PROPERTIES
|
Hiển thị menu thuộc tính
| ||
99.
|
PRE
|
PREVIEW
|
Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
| ||
100.
|
PRINT
|
PLOT
|
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
| ||
101.
|
PS
|
PSPACE
|
Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
| ||
102.
|
PU
|
PURGE
|
Xóa bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
| ||
R
| |||||
103.
|
R
|
REDRAW
|
Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
| ||
104.
|
RA
|
REDRAWALL
|
Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
| ||
105.
|
RE
|
REGEN
|
Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
| ||
106.
|
REA
|
REGENALL
|
Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
| ||
107.
|
REC
|
RECTANGLE
|
Vẽ hình chữ nhật
| ||
108.
|
REG
|
REGION
|
Tạo ra 1 đối tượng vựng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
| ||
109.
|
REN
|
RENAME
|
Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem
| ||
110.
|
REV
|
REVOLVE
|
Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tựợng 2 chiều quanh 1 trục
| ||
111.
|
RM
|
DDRMODES
|
Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap
| ||
112.
|
RO
|
ROTATE
|
Xoay các đối tựợng đựợc chọn xung quanh 1 điểm nền
| ||
113.
|
RPR
|
RPREF
|
Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
| ||
114.
|
RR
|
RENDER
|
Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tụ bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cụ thể
| ||
S
| |||||
115.
|
S
|
StrETCH
|
Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
| ||
116.
|
SC
|
SCALE
|
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
| ||
117.
|
SCR
|
SCRIPT
|
Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script
| ||
118.
|
SEC
|
SECTION
|
Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
| ||
119.
|
SET
|
SETVAR
|
Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
| ||
120.
|
SHA
|
SHADE
|
Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
| ||
121.
|
SL
|
SLICE
|
Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
| ||
122.
|
SN
|
SNAP
|
Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đựợc chỉ định
| ||
123.
|
SO
|
SOLID
|
Tạo ra các đa tuyến cố thể được tụ đầy
| ||
124.
|
SP
|
SPELL
|
Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
| ||
125.
|
SPL
|
SPLINE
|
Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
| ||
126.
|
SPE
|
SPLINEDIT
|
Hiệu chỉnh spline
| ||
127.
|
ST
|
STYLE
|
Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
| ||
128.
|
SU
|
SUBTRACT
|
Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
| ||
129.
|
T
|
MTEXT
|
Tạo ra 1 đoạn văn bản
| ||
130.
|
TA
|
TABLET
|
Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
| ||
131.
|
TH
|
THICKNESS
| |||
132.
|
TI
|
TILEMODE
| |||
133.
|
TO
|
TOOLBAR
|
Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
| ||
134.
|
TOL
|
TOLERANCE
|
Tạo dung sai hình học
| ||
135.
|
TOR
|
TORUS
|
Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
| ||
136.
|
TR
|
TRIM
|
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác
| ||
U
| |||||
137.
|
UC
|
DDUCS
|
Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngừời dựng đó đựợc xác định trong khụng gian hiện hành
| ||
138.
|
UCP
|
DDUCSP
|
Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngừời dựng được xác lập trước
| ||
139.
|
UN
|
UNITS
|
Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
| ||
140.
|
UNI
|
UNION
|
Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
| ||
V
| |||||
141.
|
V
|
VIEW
|
Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
| ||
142.
|
VP
|
DDVPOINT
|
đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
| ||
143.
|
-VP
|
VPOINT
|
Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
| ||
144.
|
W
|
WBLOCK
|
Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
| ||
145.
|
WE
|
WEDGE
|
Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
| ||
X
| |||||
146.
|
X
|
EXPLODE
|
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khóc thành các thành phần tạo nên nó
| ||
147.
|
XA
|
XATTACH
|
Đưa ra hộp thoại có thể gắn 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
| ||
148.
|
XB
|
XBIND
|
Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
| ||
149.
|
XC
|
XCLIP
|
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
| ||
150.
|
XL
|
XLINE
|
Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
| ||
151.
|
XR
|
XREF
|
Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
| ||
152.
|
Z
|
ZOOM
|
Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành
|
**************************************************
Sẽ trở nên thiếu chuyên nghiệp nếu coi thường và lười biếng luyện tập những kỹ năng kiến thức căn bản đầu tiên này.
- THIẾT LẬP KHUNG BẢN VẼ
- VẼ ĐƯỜNG THẲNG, TIA
- VẼ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG + CUNG TRÒN CUNG ĐỐI TƯỢNG.
- VẼ HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU VÀ TẠO ĐỘ DẦY MẢNH ĐƯỜNG VẼ.
- TẠO DÃY HÌNH ( LỆNH ARAY)
- VẼ HÌNH CHỮ NHẬT.
- VẼ CUNG TRÒN, ĐƯỜNG TRÒN, ĐƯỜNG TỰ DO.
- VẼ ĐƯỜNG TRÒN QUA 2 ĐIỂM, 3 ĐIỂM, TIẾP TUYẾN GÓC.
- VẼ ĐƯỜNG TRÒN ĐỒNG TÂM 2 BÁN KÍNH, NỘI NGOẠI TIẾP TAM GIÁC.
- VẼ VÁT - BO TRÒN GÓC.
QUẢN LÝ BẢN VẼ 2D THEO LỚP (LAYER)
LỆNH "DIMENSION" VÀ LỆNH SAO CHÉP THUỘC TÍNH ĐỐI TƯỢNG.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét